Các câu trả lời khả dĩ:
few
less
fewer
no
Bạn đã trả lời: fewer
Rất tốt. Ðây là câu trả lời đúng. Vì cần 1 tính từ so sánh đi với danh từ đếm được ở đây
2: I go to work _________ at the same time.
Các câu trả lời khả dĩ:
someday
some day
everyday
every day
Bạn đã trả lời: every day
Rất tốt. Ðây là câu trả lời đúng. Cần 1 danh từ ở đây
3: My __________ clothes are a suit and tie.
every day
everyday
this day
one day
Bạn đã trả lời: everyday
Rất tốt. Ðây là câu trả lời đúng. cần 1 tính từ ở đây
4: It must ____ been raining here last night.
Các câu trả lời khả dĩ:
have
to
of
for
Bạn đã trả lời: have
Rất tốt. Ðây là câu trả lời đúng. Cấu trúc câu đúng là must have
5: These days I make _________mistakes in English.
Các câu trả lời khả dĩ:
lesser
fewer
less
a
Bạn đã trả lời: fewer
Rất tốt. Ðây là câu trả lời đúng. fewer là tính từ so sánh, dùng với danh từ đếm được
6: Roland and _______ work for the same company.
Các câu trả lời khả dĩ:
me
myself
I
us
Bạn đã trả lời: I
Rất tốt. Ðây là câu trả lời đúng. Vì cần 1 đại từ tân ngữ ở đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét